Việt nam là quốc gia có diện tích và sản lượng cao su lớn thứ 3 trên thế giới sau Malaysia và Thái Lan. Tuy vậy, với việc các doanh nghiệp Việt Nam phát triển thêm diện tích và năng lực chế biến không chỉ tại Việt Nam mà còn cả ở Lào và Campuchia, vị trí này sẽ sớm có những thay đổi.
Nhận thức sâu sắc những lợi thế mang lại từ cây cao su, các doanh nghiệp Việt Nam đã có những đầu tư thích hợp và kịp thời vào việc canh tác và đầu tư theo công nghệ mới.Hàng loạt các nhà sản xuất đang ứng dụng ISO mới nhất khiến cho cao su Việt Nam được nhìn nhận tốt hơn và phổ biến hơn đối với người mua. Lợi thế về mặt địa lí và chi phí sẽ giúp cho ngành cao su Việt Nam khả năng tiếp cận và thâm nhập vào thị trường Ấn Độ, Trung Quốc và thế giới. ACC sẽ là nhân tố tích cực để biến những lợi thế này thành hiện thực.
Tất cả các loại cao su tự nhiên đều được khai thác dưới dạng lỏng từ cây cao su (tên khoa học là Hevea Brasiliensis) tree. Dưới những phương thức sản xuất khác nhau đã tạo nên nhiều dạng cao su nguyên liệu với tính chất khác nhau. Vì vậy, cao su tự nhiên được phân thành nhiều loại phụ thuộc vào phương thức sản xuất và kỹ thuật.
Cao su tự nhiên Việt Nam dưới dạng khối (rắn) được chia làm 06 loại chủ yếu đó là SVR 3L, SVR CV60, SVR CV50, SVR5, SVR 10 và SVR 20.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CAO SU THIÊN NHIÊN – SVR (TCVN 3769:2004) |
|||||||
Tên chỉ tiêu | Loại | ||||||
SVRCV 60 | SVRCV 50 | SVR L | SVR 3L |
SVR 5 | SVR 10 |
SVR 20 |
|
1.Hàm lượng chất bẩn giữ lại bên trên rây 45µm, % m/m, không lớn hơn | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.03 | 0.05 | 0.08 | 0.16 |
2. Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn (2) | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 |
3. Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.6 | 0.8 |
4. Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
5. Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn | – | – | 35 | 35 | 30 | 30 | 30 |
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 50 | 40 |
7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn | – | – | 4 | 6 | – | – | – |
8. Độ nhớt Mooney (1’ + 4’) 100oC (3) | 60 ± 5 | 50 ± 5 | – | – | – | – | – |
9. Đặc tính lưu hóa (4) ** | R | R | R | R | – | – | – |
10. Mã màu của dải | Da cam | Trong suốt | Trắng đục | ||||
11. Mã màu của chữ | Đen | Xanh lá cây nhạt | Nâu | Đỏ | |||
* Sự thử tuân theo các tiêu chuẩn ISO | |||||||
** Đồ thị Rheograph (R) và đặc tính lưu hóa được kèm theo khi có yêu cầu của khách hàng |
Sự sắp xếp ở trên yêu cầu các bản chứng nhận chất lượng tiêu chuẩn phù hợp với từng loại cao su cũng như là tiêu chuẩn về đóng gói cho hàng cao su là 33,33 kg hay 35 kg cho mỗi bành trong túi PE mỏng (có thể tan chảy) hoặc dày (có thể lột bỏ). Cao su dạng khối thường được đóng 36 bành trong pallet gỗ hoặc pallet nhựa tiêu chuẩn với khối lượng vào khoảng 1200 hay 1260 kg.
Cao su tự nhiên dưới dạng lỏng (latex) được chia làm 02 loại chủ yếu đó LA và HA.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA CAO SU LY TÂM (TCVN 6314 : 1997) | ||
Chỉ tiêu | Giới hạn | |
HA | LA | |
Tổng khối lượng chất rắn, % (khối lượng), Min | 61.50 | 61.50 |
Hàm lượng cao su khô, % (khối lượng), Min | 60.00 | 60.00 |
Chất rắn không phải cao su, % (khối lượng), Max | 2.00 | 2.00 |
Kiềm (như NH3), % (khối lượng), tính theo khối lượng latex cô đặc | ||
Min | 0.60 | – |
Max | – | 0.29 |
Độ ổn định cơ học, giây, Min | 650 | 650 |
Hàm lượng chất đông kết, %(khối lượng), Max | 0.05 | 0.05 |
Hàm lượng đồng, mg/kg, % (khối lượng), Max | 8.00 | 8.00 |
Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, Max | 8.00 | 8.00 |
Hàm lượng cặn, % (khối lượng), Max | 0.10 | 0.10 |
Trị số axit béo bay hơi (VFA), Max | 0.20 | 0.20 |
Trị số KOH, Max | 1.00 | 1.00 |
Cao su Latex được đóng trong túi flexibag với khoảng 21 tấn cho container loại 20’ hoặc đóng trong thùng phuy thép loại 205kg / 200kg /thùng với trọng lượng 16.4 tấn cho container loại 20’
Trang cao su này cung cấp cho bạn một số thông tin hữu ích về chủng loại cao su. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thêm các thông tin khác về cung cầu, xu hướng giá cả ….theo yêu cầu
ACC kinh doanh tất cả các loại cao su. Chúng tôi mong muốn trở thành nhà cung cấp cho công ty của bạn. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thêm các thông tin.
Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất
Cao su tự nhiệu không phải là loại nguyên liệu nguy hiểm. Xin vui lòng tải về bản Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất (MSDS) để biết thêm thông tin. Tập tin này được cung cấp dưới dạng Adobe PDF để dễ dàng xem và in ấn..